"nọ" là gì? Nghĩa của từ nọ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

  • 79,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 79
  • Tình trạng: Còn hàng

Tìm

- t. 1. Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này: Cái này, cái nọ; Hôm nọ. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy: Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.


nch. Tiếng để chỉ người hoặc vật không xác định ở cách xa hay trong quá khứ. Ngày nọ.Việc này việc nọ. Nhà máy nọ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nọ

  • That, the other (day)
    • Cái này, cái nọ: This thing, that thing
    • Hôm nọ: The other day
  • There, over there
    • Đây là lọ mực, nọ là quyển sách: Here is an ink-bottle and there [is] a book