Tìm
- t. 1. Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này: Cái này, cái nọ; Hôm nọ. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy: Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
nch. Tiếng để chỉ người hoặc vật không xác định ở cách xa hay trong quá khứ. Ngày nọ.Việc này việc nọ. Nhà máy nọ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
nọ
- That, the other (day)
- Cái này, cái nọ: This thing, that thing
- Hôm nọ: The other day
- There, over there
- Đây là lọ mực, nọ là quyển sách: Here is an ink-bottle and there [is] a book