English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học tập Việt AnhPhật học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật quang quẻ Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage Translation
Từ điển Hán Việt
*
*
Bộ 149 言 ngôn <0, 7> U+8A00言 ngôn, ngân yan2, yan4, yin2(Động) Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn 言.

Bạn đang xem: Dịch câu hán việt

Đáp tuyệt thuật ra gọi là ngữ 語. ◎Như: ngôn bất tận ý 言不盡意 nói không hết ý.(Động) Bàn bạc, đàm luận. ◇Luận Ngữ 論語: Tứ dã, thủy khả dữ ngôn thi dĩ hĩ 賜也, 始可與言詩已矣 (Thuật nhi 述而) Như anh Tứ vậy, mới có thề cùng đàm luận về ghê Thi.(Động) Kể, trần thuật. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự ngôn bổn thị tởm thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trụ 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Kể rằng tôi vốn là bé gái ở tởm thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.(Động) Báo cho biết. ◇Sử Kí 史記: Lịch sinh sân mục án kiếm sất sứ giả viết: Tẩu! Phục nhập ngôn Bái Công 酈生瞋目案劍叱使者曰: 走!復入言沛公 (Lịch sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Lịch Sinh trợn mắt, cầm chặt gươm mắng sứ giả: Cút đi! Rồi trở vào báo mang lại Bái Công biết.(Động) Tra hỏi.(Danh) Câu văn, lời. ◎Như: nhất ngôn 一言 một câu.

Xem thêm: Những Câu Hỏi Tiếng Anh Đơn Giản Bằng Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu

◇Luận Ngữ 論語: Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết "tư vô tà" 詩三百, 一言以蔽之, 曰思無邪 (Vi chánh 為政) khiếp Thi có bố trăm thiên, một lời đủ bao quát tất cả, là "tư tưởng thuần chính".(Danh) Chữ. ◎Như: ngũ ngôn thi 五言詩 thơ năm chữ, thất ngôn thi 七言詩 thơ bảy chữ. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ bình thường thân hành đưa ra giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân 子貢問曰: 有一言而可以終身行之者乎? 子曰: 其恕乎! 己所不欲, 勿施於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ thứ chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm đến người khác.(Danh) Học thuyết. ◇Mạnh Tử 孟子: Dương Chu, Mặc Địch đưa ra ngôn doanh thiên hạ 楊朱, 墨翟之言盈天下 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Học thuyết của Dương Chu, Mặc Địch tràn khắp thiên hạ.(Trợ) Tôi, dùng làm tiếng phát lời. ◎Như: ngôn cáo sư thị 言告師氏 (tôi) bảo với thầy. § Ghi chú: Chữ ngôn 言 đặt ở đầu câu trong Thi khiếp rất nhiều, sách Nhĩ Nhã giải thích với nghĩa ngã 我 "tôi", nhưng Vương Dẫn chi cho rằng ý nghĩa nhiều chỗ không ổn, nên không theo.Một âm là ngân. (Tính) Ngân ngân 言言 cung kính hòa nhã. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc tiển như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư! 君子之飲酒也, 受一爵而色洒如也, 二爵而言言斯 (Ngọc tảo 玉藻) Bậc quân tử uống rượu, nhận chén một chén mà nghiêm trang như thế, nhị chén mà hòa nhã cung kính thay! § Ghi chú: Cũng như ngân ngân 誾誾.寓言 ngụ ngôn弁言 biện ngôn引言 dẫn ngôn惡言 ác ngôn格言 cách ngôn狂言 cuồng ngôn甘言 cam ngôn發言人 vạc ngôn nhân真言 chân ngôn真言宗 chân ngôn tông禽言 cụ ngôn箴言 châm ngôn至言 chí ngôn苟言 cẩu ngôn薄唇輕言 bạc đãi thần khinh thường ngôn質言 chất ngôn贅言 chuế ngôn鄙言 bỉ ngôn亂言 loàn ngôn五言 ngũ ngôn一言 nhất ngôn七言 thất ngôn浮言 phù ngôn偽言 ngụy ngôn儳言 sàm ngôn讒言 sàm ngôn名言 danh ngôn多言 đa ngôn大言 đại ngôn