Chỉ còn không nhiều ngày nữa là đến giáng sinh rồi.

Bạn đang xem: Mũ noel tiếng anh là gì

Không khí noel đang tràn trề trên từng góc phố, bé đường. Hãy cùng học từ bỏ vựng về chủ thể noel với trung trọng tâm Athena nhé.

Chúc chúng ta 1 mùa giáng sinh hạnh phúc và lành mạnh bên người thân.

*

1. Winter/’wɪn.tər/:mùa đông2. Santa Claus:ông già Noel3. Icicle/’aɪ.sɪ.kl̩/:cột băng, trụ băng4. Candle/’kæn.dl̩/:nến5. Reindeer/’reɪndɪr/:con tuần lộc6. Sack:túi quà ông già noel7. Snow/snəʊ/ :tuyết8. Card/kɑ:rd/:thiếp9. Fireplace/’faɪə.pleɪs/:lò sưởi10. Reindeer/’reɪn.dɪər/:tuần lộc11. Chimney/’tʃɪm.ni/:ống khói12. Gift/ɡɪft/:món quà13. Christmas/ˈkrɪsməs/:ngày lễ noel14.

Xem thêm: Kết Quả Tìm Kiếm Cho ` Luyện Nói Tiếng Anh Như Người Bản Ngữ Ebook

Tinsel
/’tɪn.səl/:kim tuyến15. Ornament/’ɔ:.nə.mənt/:vật trang trí(treo bên trên cây thông Giáng sinh)16. Snowman/’snəʊ.mæn/:người tuyết17. Pine/paɪn/:cây thông18. Ribbon/’rɪb.ən/:ruy băng19. Sled/sled/=Sleigh:xe trượt tuyết20. Bell/bel/:chuông21. Snowflake/’snəʊ.fleɪk/:bông tuyết22. Wreath/ri:θ:/:vòng hoa23. Scarf/skɑ:rf/:khăn choàng24. Christmas tree/’krɪs.məs/ /tri:/:cây thông Giáng Sinh25. Christmas card:thiệp Giáng sinh25. Stocking/’stɒk.ɪŋ/:bít tất26. Candy cane/keɪn/:kẹo hình cây gậy27. Carol/’kærəl/:bài hát mừng vào ngày lễ Giáng sinh28. Wreath/ri:θ, Àsnh ri:ðz/:vòng hoa Giáng sinh

Đăng ký kết nhận bốn vấn

đăng ký nhận tứ vấn